Lý do nên bảo dưỡng, bảo trì hệ thống điều hòa trung tâm Toshiba SMMS
Vấn đề hay gặp nhất đó là việc bụi lọt vào dàn lạnh và dán nóng của máy lạnh, làm cho cho công suất vận hành của hệ thống điều hòa trung tâm giảm đi rõ rệt. Những dấu hiệu mà ta dễ nhận thấy qua thời gian sử dụng, như làm lạnh yếu, thời gian làm mát phòng lâu, hao tốn điện năng tiêu thụ hơn.
Nếu bụi bám vào nhiều, sẽ gây ảnh hưởng đến quá trình lọc không khí của điều hòa trung tâm. Là nơi sinh sôi của các loại vi khuẩn, nếu trong thời gian lâu dài mà không được vệ sinh lau chùi bảo dưỡng dễ gây ảnh hưởng đến người dùng.
Các bạn sẽ giảm chi phí giá thành sửa chữa, khi điều hòa trung tâm được bảo trì bảo dưỡng định kỳ, tránh hỏng hóc, tăng độ bền của máy.
Những sự cố lỗi cần sửa chữa hệ thống điều hòa trung tâm Toshiba SMMS
Thay thế bo mạch dàn lạnh cassette, bo mạch dàn lạnh nối ống gió, bo mạch dàn lạnh treo tường, quạt dàn lạnh các loại, quạt dàn nóng, bo mạch dàn nóng, Block nén dàn nóng, bơm nước ngưng, dàn nóng, dàn lạnh, bảo dưỡng, vệ sinh, nạp gas, cài đặt điều khiển hệ thống điều hòa trung tâm SMMS Toshiba.
Bên cạnh đấy Điện Lạnh Tài Phát còn nhận sửa chữa điều hòa trung tâm của các hãng như : Daikin (VRV), Mitsubishi (City Multi VRF, KXZ), Panasonic (FSV – EX), Samsung (DVM), LG (Multi V),…
QUY TRÌNH BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM VÀ CỤC BỘ
|
A
|
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM TOSHIBA
|
I
|
Kiểm tra bảo dưỡng dàn nóng - Outdoor Unit
|
1
|
Vệ sinh cơ học, xịt rửa hệ thống cánh tản nhiệt gió bằng máy bơm cao áp chuyên dụng
|
2
|
Kiểm tra cơ, điện máy nén, quạt, các thiết bị dùng điện
|
3
|
Kiểm tra độ ồn, độ rung dàn nóng ( Outdoor Unit), xiết lại chân ốc
|
4
|
Vệ sinh, thổi bụi, kiểm tra mạch điều khiển, siết chặt các kết nối điện (nếu cần)
|
5
|
Kiểm tra và ghi lại thông số của dàn nóng (outdoor unit) như áp suất hút và áp xuất nén , dòng điện hoạt động của máy nén
|
5.1
|
Kiểm tra , đo áp suất hút , áp suất đẩy
|
5.2
|
Đo điện áp
|
5.3
|
Kiểm tra đo dòng điện hoạt động từng máy nén
|
5.4
|
Kiểm, tra độ cách điện của máy nén (nếu cần)
|
6
|
Kiểm tra hiệu chỉnh van tiết lưu (không thực hiện cho hệ thống van tiết lưu kín)
|
7
|
Kiểm tra các lỗi rò rỉ của gas, dầu bôi trơn , kiểm tra fin lọc gas , lọc dầu và lập báo cáo , kiểm tra bảo dưỡng bộ sấy dầu (nếu cần)
|
8
|
Kiểm tra áp suất , lượng gas trong tổ máy, nạp gas bổ sung nếu thiếu (gas chủ đầu tư cấp)
|
9
|
Kiểm tra tình trạng hoạt động của cám biến nhiệt độ và cảm biến áp suất , thử chức năng thiết bị bảo vệ áp suất cao – chỉ thực hiện cho công việc kiểm định hệ thống
|
II
|
Kiểm tra bảo dưỡng dàn lạnh (indoor unit) mắt điều khiển (RC)
|
1
|
Kiểm tra tình trạng hoạt động của indoor , quạt gió , bộ điều khiển gắn tường
|
2
|
Kiểm tra , vệ sinh quạt , lưới lọc bụi , mặt nạ dàn lạnh , dàn trao đổi nhiệt
|
3
|
Kiểm tra , vệ sinh bơm nước ngưng tụ của indoor và sự rò rỉ của các đường ống thoát nước ngưng , xử lý hiện tượng tắc ống dẫn nước ngưng:
- Vận hành bơm nước ngưng tụ , van phao xả nước ngưng tụ (có vi mạch dàn lạnh đã xử lý việc này)
- Thông , rửa khay nước ngưng , đường ống thoát nước ngưng – tại các vị trí bị tắc bẩn
|
4
|
Kiểm tra cơ , điện quạt , các thiết bị dùng điện (bằng cảm quan)
- Hút bụi , vệ sinh mạch điều khiển , các đầu cảm biến , thiết bị điện khác , xiết chặt các kết nối điện (nếu cần)
- Bôi trơn ổ lăn quạt , thay bi quạt dàn lạnh (nếu cần thiết- chủ đầu tư chịu chi phí vòng bi)
- Đo kiểm tra điện áp cấp (nếu cần)
- Đo nhiệt độ không khí vào , không khí ra (trong trường hợp xử lý lỗi)
- Kiểm tra , sơn chống rỉ giá đỡ dàn lạnh , xiết lại ốc treo (nếu cần)
|
5
|
Kiểm tra chức năng mặt điều khiển , vệ sinh
|
III
|
Bảo dưỡng hệ thống đường ống gas + bảo ôn
|
1
|
Kiểm tra bằng cảm quan các lỗi hở , rò rỉ tại thời điểm bảo dưỡng và bọc lại bảo ôn (nếu cần thiết- chủ đầu tư cấp bảo ôn)
|
2
|
Kiểm tra , sơn chống rỉ giá đỡ ống , xiết lại ốc treo (nếu cần)
|
IV
|
Bảo dưỡng hệ thống đường ống nước ngưng tụ + bảo ôn, tủ điện, hệ thống phần mềm :
|
1
|
Kiểm tra xử lý các lỗi hở , rò rỉ , tại thời điểm bảo dưỡng
|
2
|
Kiểm tra , sơn chống rỉ giá đỡ ống , xiết lại ốc treo (nếu cần)
|
3
|
Kiểm tra tình trạng hoạt động của tủ điện , vệ sinh cơ học, kiểm tra và cài đặt lại phần mềm nếu bị lỗi (với các lỗi nhỏ)
|
B
|
KIỂM TRA BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA CỤC BỘ
|
1
|
Kiểm tra cơ , điện quạt , các thiết bị dùng điện
|
2
|
Kiểm tra tình trạng hoạt động của indoor , quạt gió , bộ điều chỉnh nhiệt độ
|
3
|
Kiểm tra , vệ sinh dàn trao đổi nhiệt , các lưới lọc bụi , mặt nạ dàn lạnh
|
4
|
Kiểm tra và ghi lại thông số của dàn nóng (outdoor) như áp suất hút và áp suất nén , dòng điện hoạt động của máy nén (với những máy nghi ngờ có hiện tượng hoạt động kém)
|
5
|
Vệ sinh cơ học , xịt rửa hệ thống cánh tản nhiệt gió
|
6
|
Kiểm tra áp suất , lượng gas của máy (chỉ thực hiện cho những máy bị lỗi hoặc kém mát)
|
7
|
Kiểm tra , sơn chống rỉ giá đỡ , xiết lại ốc (nếu cần)
|
8
|
Kiểm tra , vệ sinh bơm nước ngưng tụ của indoor và các đường ống thoát nước , xử lý hiện tượng tắc ống nước thải (nếu cần)
|
Tại sao phải bảo dưỡng, bảo trì và sửa chữa hệ thống điều hòa trung tâm Toshiba SMMS
Chính vì đây là hệ thống máy lạnh lớn, sử dụng máy móc, chi phí đầu lắp đặt và vận hành nhiều. Bởi vậy, việc bảo dưỡng, bảo trì, sửa chữa hệ thống điều hòa trung tâm theo định kỳ là quy trình rất cần thiết trong quá trình sử dụng. Khi các bạn bảo dưỡng định kỳ sẽ bảo đảm cho hệ thống hoạt đông trơn chu, không bị sự cố lỗi, tiết kiệm điện năng tiêu thụ, các chi phí như sửa chữa,.. giảm tối đa thiệt hại liên quan đến công việc.
Quý khách sẽ an tâm hài lòng với dịch vụ sửa chữa hệ thống điều hòa trung tâm Toshiba SMMS chuyên nghiệp của chúng tôi. Ngoài dịch vụ sửa chữa điều hòa trung tâm ra, chúng tôi còn nhận sửa chữa thêm các đồ điện lạnh khác như : sửa chữa điều hòa, máy giặt, bình nóng lạnh, sửa chữa bếp từ, lò vi sóng, sửa chữa tủ lạnh…Liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất.